ĐỀ KIỂM TRA DI TRUYỀN (11 – 12 )
Họ, tên học sinh :………………………………………………. . . . Lớp :……
I. PHẦN CHUNG: (32 câu, từ câu 1 đến câu 32)
Câu 1: Ứng dụng không phải của di truyền liên kết với giới tính là:
A. xác định được vai trò của kiểu gen và môi trường trong sự hình thành tính trạng.
B. dùng đặc điểm do gen trên nhiễm sắc thể giới tính quy định để phân biệt sớm giới tính vật nuôi.
C. phát hiện, nghiên cứu các bệnh lý do rối loạn cặp nhiễm sắc thể giới tính ở người.
D. điều khiển tỉ lệ đực cái phù hợp với mục đích chăn nuôi, đáp ứng yêu cầu sử dụng.
Câu 2: Ở người, bệnh mù màu do gen lặn (a) nằm trên nhiễm sắc thể giới tính X, không có alen tương ứng trên Y. Kiểu gen của cặp vợ chồng không bệnh mù màu sinh con trai bị bệnh này là:
A. ♀ XAXa x ♂ XAY. B. ♀ XaXa x ♂ XAY.
C. ♀ XAXA x ♂ XaY. D. ♀ XAXA x ♂ XAY.
Câu 3: Nguồn nguyên liệu của chọn giống là:(1) biến dị tổ hợp, (2) thường biến, (3) đột biến, (4) ADN tái tổ hợp.
A. 1, 3, 4. B. 1, 2, 3. C. 2, 3, 4. D. 1, 2, 4.
Câu 4: Hoán vị gen không có ý nghĩa:
A. tổ hợp gen quý trên các nhiễm sắc thể tạo nhóm gen liên kết mới.
B. đảm bảo sự di truyền bền vững của từng nhóm tính trạng.
C. làm tăng biến dị tổ hợp.
D. ứng dụng lập bản đồ di truyền.
Câu 5: Phương pháp được dùng để tạo dòng cây đồng hợp tử về tất cả các gen:
A. lai hữu tính các dòng thuần. B. nuôi cấy hạt phấn kết hợp đa bội hóa.
C. gây đột biến nhân tạo. D. nuôi cấy tế bào sinh dưỡng.
Câu 6: Dạng đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể mà số lượng vật chất di truyền không thay đổi là:
A. lặp đoạn. B. đảo đoạn.
C. chuyển đoạn. D. mất đoạn.
Câu 7: Với yêu cầu thực hành làm tiêu bản tạm thời để quan sát nhiễm sắc thể (NST), lưu ý nào sau đây là sai ?
A. Khi làm tiêu bản tạm thời thì nhuộm màu mẫu tế bào quan sát là thao tác bắt buộc.
B. Để quan sát rõ NST thì chọn mẫu chứa tế bào đang ở kỳ giữa của nguyên phân.
C. Chỉ chọn tế bào đơn bội vì loại tế bào này có số lượng NST ít sẽ dễ quan sát được NST.
D. Quan sát toàn bộ tiêu bản dưới vật kính 10X rồi chọn vùng có nhiều tế bào để quan sát ở 40X.
Câu 8: Cơ chế phát sinh chung của đột biến gen là:
A. do đặc điểm cấu trúc của gen. nguyên nhân bên ngoài tác động vào gen.
C. rối loạn sinh lý, sinh hóa bên trong. D. quá trình nhân đôi ADN bị rối loạn.
Câu 9: Khi diễn đạt cơ chế di truyền ở cấp độ phân tử, không có thuật ngữ:
A. phiên mã. B. nhân đôi. C. tái tạo. D. dịch mã.
Câu 10: Khi trình tự nuclêôtit trên đoạn mạch khuôn của gen là:
3’. . . TATGGGXATGTAATGGGX . . .5’ thì trình tự nuclêôtit trên đoạn mạch bổ sung là:
A. 5’ . . . UTUXXXGTUXUTTUXXXG . . .3’.
B. 3’ . . . ATAXXXGTAXATTAXXXG . . .5’.
C. 5’ . . . ATAXXXGTAXATTAXXXG . . .3’.
D. 3’ . . . UTUXXXGTUXUTTUXXXG . . .5’.
Câu 11: Một tính trạng được quy định bởi 1 cặp gen alen (Aa) có quan hệ trội - lặn hoàn toàn. Phép lai cho kết quả F1 phân tính là: (1) Aa x aa, (2) AA x Aa, (3) AA x AA, (4) Aa x Aa.
A. (1), (4). B. (2), (4). C. (2), (3). D. (1), (3).
Câu 12: Một quần thể ngẫu phối có cấu trúc di truyền 0,64AA: 0,32Aa : 0,04 aa. Phát biểu sai về quần thể này là:
A. theo định luật Hacdi – Vanbec, quần thể đang ở trạng thái cân bằng di truyền.
B. trong quần thể, tần số của alen A là 0,8 và tần số của alen a là 0,2.
C. nếu A (hoa đỏ), a (hoa trắng) thì tỉ lệ hoa đỏ trong quần thể là 96%.
D. ở thế hệ tiếp theo sau, tỉ lệ kiểu gen dị hợp Aa sẽ là 0,32 : 2.
Câu 13: Về khái niệm, điều hòa hoạt động của gen là:
A. điều hòa lượng sản phẩm do gen tạo ra.
B. làm bất hoạt gen.
C. làm tăng hoạt tính của gen.
D. sự tổng hợp prôtein ức chế ngăn cản phiên mã của gen.
Câu 14: Trong thí nghiệm, khi phân tích kết quả lai hai tính trạng ở cây đậu Hà lan, Menđen kết luận màu sắc và hình dạng hạt di truyền độc lập nhau vì:
A. F2 có 4 loại kiểu hình, trong đó có 2 loại kiểu hình khác P.
B. F1 đồng tính, F2 xuất hiện các biến dị tổ hợp.
C. tỉ lệ phân li kiểu hình ở F2 của cả hai tính trạng đều là 3 trội:1lặn.
D. tỉ lệ mỗi kiểu hình ở F2 bằng tích xác suất của các tính trạng hợp thành nó.
Câu 15: Tần số alen (của 1 gen) là:
A. tập hợp tất cả các alen có trong quần thể ở một thời điểm xác định.
B. tỉ lệ số lượng của alen trên tổng số alen của gen đó trong quần thể.
C. cấu trúc di truyền hay thành phần kiểu gen của quần thể.
D. tỉ lệ giữa số cá thể mang alen đó trên tổng số cá thể có trong quần thể.
Câu 16: Với hiện tượng di truyền qua tế bào chất, phát biểu sai là:
A. các tính trạng di truyền qua tế bào chất do gen nằm ngoài nhiễm sắc thể quy định.
B. các tính trạng di truyền qua tế bào chất không tuân theo quy luật di truyền nhiễm sắc thể.
C. di truyền qua tế bào chất là sự truyền đạt các tính trạng được quy định bởi gen ngoài nhân.
D. trong di truyền qua tế bào chất, vai trò của tế bào sinh dục đực và cái ngang nhau.
Câu 17: Thường biến không có đặc điểm:
A. đa số có hại, số ít có lợi hay trung tính. B. không di truyền được.
C. biểu hiện đồng loạt theo một hướng xác định. D. phát sinh do tác động trực tiếp từ môi trường.
Câu 18: Hiện tượng di truyền các gen thuộc những locus khác nhau cùng tác động lên sự hình thành một tính trạng được gọi là:
A. liên kết gen hoàn toàn. B. gen đa hiệu.
C. tương tác gen alen. D. tương tác gen không alen.
Câu 19: Đặc điểm di truyền của các gen liên kết hoàn toàn là:
A. các gen nằm trên cùng một nhiễm sắc thể phân li độc lập, tổ hợp tự do trong giảm phân.
B. các gen nằm trên các nhiễm sắc thể khác nhau phân li độc lập, tổ hợp tự do trong giảm phân.
C. các gen cùng nằm trên một nhiễm sắc thể có khả năng hoán vị với alen tương ứng khi giảm phân.
D. các gen cùng nằm trên một nhiễm sắc thể phân ly và tổ hợp cùng nhau trong quá trình giảm phân.
Câu 20: Mã di truyền là:
A. trình tự nuclêôtit trong gen quy định trình tự axit amin trong chuỗi polypeptit.
B. thông tin quy định cấu trúc của prôtein các loại trong cơ thể sống.
C. cứ 3 nuclêôtit liên tiếp trên mARN mã hóa cho 1 axit amin.
D. thông tin di truyền quy định cấu trúc của các loại mARN.
Câu 21: Cơ sở tế bào học của quy luật phân li là:
A. P thuần chủng, khác nhau về một cặp tính trạng tương phản, F1 đồng tính.
B. khi giảm phân, mỗi nhiễm sắc thể trong cặp tương đồng phân li đồng đều về các giao tử.
C. mỗi tính trạng đều do một cặp gen không alen quy định, tính trội phải hoàn toàn.
D. khi giảm phân, có sự tiếp hợp và trao đổi chéo giữa các nhiễm sắc thể trong cặp tương đồng.
Câu 22: Phát biểu sai về mối quan hệ giữa kiểu gen - môi trường - kiểu hình là:
A. kiểu hình là kết quả tương tác giữa kiểu gen với môi trường.
B. môi trường quyết định kiểu hình cụ thể trong giới hạn của kiểu gen.
C. kiểu gen quy định giới hạn biến đổi của kiểu hình.
D. giới hạn biến đổi của kiểu hình hoàn toàn do môi trường quyết định.
Câu 23: Cơ sở di truyền của phương pháp nuôi cấy tế bào thực vật trong tạo giống thực vật là:
A. tạo thể song nhị bội. B. chọn dòng thuần đơn bội.
C. dung hợp tế bào sinh dưỡng trần. D. chọn dòng thuần lưỡng bội.
Câu 24: Một quần thể giao phấn có tần số kiểu gen Aa đời đầu là 20%, qua 3 thế hệ tự thụ phấn bắt buộc, tần số kiểu gen Aa là:
A. 2,5%. B. 5 %. C. 10 %. D. 25 %.
Câu 25: Phát biểu nào sau đây về sự di truyền của gen trên nhiễm sắc thể (NST) giới tính Y (không có alen tương ứng trên X) là đúng?
A. Gen trội trên NST giới tính Y sẽ biểu hiện ngay trên kiểu hình còn gen lặn thì không biểu hiện.
B. Gen trên NST giới tính Y di truyền thẳng cho cá thể cùng giới dị giao.
C. Gen trên NST giới tính Y có sự di truyền chéo: bố truyền cho con gái, mẹ cho con trai.
D. Sự biểu hiện của gen trên NST giới tính Y phụ thuộc chủ yếu vào tế bào chất mang Y.
Câu 26: Nếu nhiễm sắc thể ban đầu là : ABDE. FGH thì sơ đồ biểu thị dạng đột biến đảo đoạn nhiễm sắc thể là: (1) ABDE. FGHE (2) ABF. EDGH
(3) ABDE. HGF (4) ABBDE. FGH
A. (1), (2). B. (3), (4). C. (1), (4). D. (2), (3).
Câu 27: Trong chọn tạo giống vật nuôi, để tạo nguồn biến dị di truyền, phương pháp sử dụng là:
A. gây đột biến nhân tạo bằng các tác nhân lý, hoá học.
B. cho giao phối các dòng thuần khác nhau về nguồn gốc.
C. nhân bản vô tính bằng kỹ thuật chuyển nhân.
D. cấy truyền phôi từ nguồn giống ngoại lai có năng suất cao.
Câu 28: Trong kỹ thuật cấy gen sử dụng thể truyền là plasmit, thao tác đầu tiên là:
A. chuyển ADN tế bào cho vào plasmit. B. cắt ADN tế bào cho, mở vòng plasmit.
C. phân lập ADN tế bào cho. D. tạo ADN tái tổ hợp.
Câu 29: Sản phẩm của quá trình dịch mã là:
A. ADN. B. prôtêin. C. mARN. D. tARN.
Câu 30: Nguyên tắc chung của kĩ thuật chuyển gen là:
A. chuyển một đoạn ADN từ tế bào cho vào thể truyền tương thích.
B. chuyển một gen từ tế bào cho sang vi khuẩn E.coli.
C. chuyển một gen từ tế bào cho sang tế bào nhận.
D. chuyển một đoạn ADN từ tế bào cho vào thể truyền plasmid.
Câu 31: Gen đa hiệu là:
A. gen chịu sự điều khiển của nhiều gen khác.
B. gen có sản phẩm ảnh hưởng đến nhiều tính trạng.
C. gen tạo ra nhiều sản phẩm được quy định bởi gen trội.
D. gen điều khiển sự hoạt động của nhiều gen khác.
Câu 32: Chọn thuật ngữ thích hợp để điền vào các chỗ trống ( . . . ): « Khi có hoán vị gen, các gen . . . không alen (k), alen (a) nằm trên . . . các cặp nhiễm sắc thể tương đồng khác nhau (c), các nhiễm sắc thể khác nhau của cặp tương đồng (m) có điều kiện tổ hợp lại với nhau trên cùng một nhiễm sắc thể tạo thành nhóm gen liên kết mới ». Các chỗ trống ( . . . ) lần lượt là:
A. k, m. B. k, c. C. a, m. D. a, c.
II. PHẦN RIÊNG – PHẦN TỰ CHỌN [8 câu] Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần ( A hoặc B)
A. Theo chương trình chuẩn (8 câu, từ câu 33 đến câu 40)
Câu 33: Tế bào trứng chín của một loài động vật có 20 nhiễm sắc thể (NST) thì thể ba nhiễm kép của loài này có số NST là:
A. 21. B. 22. C. 42. D. 41.
Câu 34: Cá thể có kiểu gen được kí hiệu là Aa giảm phân tạo giao tử thì kí hiệu các loại giao tử liên kết là:
A. ABd, AbD, aBd, abD. B. ABD, Abd, aBD, abd.
C. ABb, ADd, aBb, aDd. D. AaBd, AabD, AaBD, Aabd.
Câu 35: Người mắc hội chứng Claiphentơ có nhiễm sắc thể giới tính kí hiệu là:
A. XXX. B. YO. C. XO. D. XXY.
Câu 36: Tần số tương đối của alen A là p, tần số tương đối của alen a là q, theo Hacdi -Van bec, tỉ lệ kiểu gen Aa trong quần thể đã cân bằng di truyền là:
A. 2 pq. B. p2. C. q2. D. p2 + q2.
Câu 37: Ở cà chua, cặp gen A (quả đỏ), a (quả vàng) và B (cây cao), b (cây thấp) nằm trên các cặp nhiễm sắc thể tương đồng khác nhau. Lai phân tích cá thể có kiểu gen AaBb thu đời con có tỉ lệ kiểu hình là:
A. 3 đỏ - thấp : 1 vàng - cao.
B. 1 đỏ - thấp : 2 đỏ - cao : 1 vàng - thấp.
C. 1 đỏ - cao : 1 đỏ - thấp : 1 vàng - cao : 1 vàng - thấp.
D. 1 đỏ - cao : 1 vàng - thấp.
Câu 38: Đầu kỳ trung gian, mỗi nhiễm sắc thể có số phân tử ADN là:
A. 4. B. 1. C. 3. D. 2.
Câu 39: Một gen có nuclêôtit loại A là 600 và loại không bổ sung với nó là 1.200. Gen này bị đột biến, alen mới hình thành so với gen bình thường thì hơn 1 liên kết hidrô nhưng chiều dài không đổi. Số nuclêôtit mỗi loại của gen đột biến là:
A. A = T = 598, G = X = 1202. B. A = T = 501, G = X = 1199.
C. A = T = 502, G = X = 1198. D. A = T = 599, G = X = 1201.
Câu 40: Đặc điểm cơ bản của thể truyền sử dụng trong kĩ thuật chuyển gen là:
A. phân tử ARN mạch kép, dạng vòng.
B. nhân đôi độc lập với ADN trên nhiễm sắc thể của tế bào nhận.
C. vật chất di truyền chủ yếu trong tế bào nhân sơ.
D. plasmit được chiết tách từ tế bào thực vật.
B. Theo chương trình nâng cao (8 câu, từ câu 41 đến câu 48)
Câu 41: Nhân tế bào sinh dưỡng ở một loài sinh vật chứa 2 bộ nhiễm sắc thể (2n) của 2 loài, dạng đột biến nhiễm sắc thể này gọi là:
A. thể hai nhiễm. B. thể tự đa bội. C. thể dị đa bội. D. thể lệch bội.
Câu 42: Rối loạn trong nguyên phân của tế bào sinh dưỡng (2n = 14) làm toàn bộ bộ nhiễm sắc thể không phân ly được sẽ làm xuất hiện thể:
A. 2n + 1 = 15. B. 2n – 1 = 13. C. 4n = 28. D. 3n = 21.
Câu 43: Định luật Hacdi – Vanbec không có điều kiện nghiệm đúng là:
A. các kiểu gen có sức sống ngang nhau, không phát sinh đột biến.
B. không có di, nhập cư giữa các quần thể, không có chọn lọc tự nhiên.
C. quần thể có nhiều gen, mỗi gen có nhiều alen tương ứng.
D. quần thể ngẫu phối, có kích thước trên ngưỡng tối thiểu.
Câu 44: Cá thể có kiểu gen được kí hiệu là Aa giảm phân tạo giao tử thì kí hiệu các loại giao tử hoán vị là:
A. ABd, AbD, aBd, abD. B. ABD, Abd, aBD, abd.
C. ABb, ADd, aBb, aDd. D. AaBd, AabD, AaBD, Aabd.
Câu 45: Ở cà chua: các gen A (quả đỏ), a (quả vàng); B (quả tròn), b (quả dài) liên kết hoàn toàn trên cặp nhiễm sắc thể tương đồng. Cây có kiểu gen lai phân tích, tỉ lệ kiểu hình ở đời con là:
A. 1 đỏ - dài : 1 vàng - tròn.
B. 1 đỏ - tròn : 1 vàng - dài.
C. 1 đỏ - dài : 1 vàng - tròn : 1 đỏ - tròn : 1 vàng - dài.
D. 3 đỏ - dài : 1 vàng - tròn.
Câu 46: Mục đích của kỹ thuật chuyển gen nhờ ứng dụng công nghệ sinh học trong sản xuất là:
A. tạo ra các gen đột biến. B. điều chỉnh, sửa chữa gen.
C. tạo ra gen mới, gen “lai”. D. tạo đột biến nhiễm sắc thể.
Câu 47: Một gen dài 3060 Ao, trên mạch gốc của gen có 100 Ađênin và 250 Timin. Gen này bị đột biến mất một cặp G - X thì số liên kết hydrô của gen đột biến là:
A. 2344. B. 2346. C. 2345. D. 2347.
Câu 48: Vai trò của enzim ADN-polymeraza trong quá trình tái bản ADN là:
A. nối các đoạn Okazaki với nhau.
B. tháo xoán phân tử ADN.
C. ráp các nuclêôtit tự do với mạch khuôn.
D. tổng hợp các đoạn mồi.
----------Hết----------