CHƯƠNG 1: NGUYÊN TỬ
A. Lý thuyết
1. Nêu thành phần cấu tạo của nguyên tử ? điện tích và khối lượng của p, n, e?
2. Các khái niệm: điện tích hạt nhân ,số khối, nguyên tố hóa học. Kí hiệu nguyên tử : 3. Các khái niệm: đồng vị, nguyên tử khối, NTK trung bình. Cho ví dụ.
4. Các khái niệm: lớp electron, phân lớp electron, số electron tối đa trong một lớp, một phân lớp.
5. Thứ tự mức năng lượng trong nguyên tử.
6. Cấu hình e nguyên tử . Viết cấu hình e nguyên tử của các nguyên tố có số hiệu nguyên tử từ 1 đến 20.
7. Đặc điểm của lớp electron ngoài cùng.
B. Bài tập
Bài 1: Viết cấu hình e nguyên tử của các nguyên tố A ( Z = 20), B (Z = 36) , C (Z= 4)và
D (Z = 16) . Nguyên tố nào là kim loại? là phi kim? là khí hiếm? Vì sao?
Bài 2: Cho các nguyên tử , , , , , Cu
Xác định số p, số e, số n, điện tích hạt nhân của các nguyên tử trên.
Bài 3: Cho biết cấu hình e ở phân lớp ngoài cùng của các nguyên tử sau lần lượt là 3p1 ; 3d5 ; 4p3 ; 5s2 ; 4p6.
a) Viết cấu hình e đầy đủ của mỗi nguyên tử.
b) Viết sự phân bố electron trên mỗi lớp
Bài 4: Viết kí hiệu nguyên tử của nguyên tố sau, biết:
a) Kẽm có 30e và 35n.
b) Neon có số khối là 20, số p bằng số n.
c) X có số khối là 39 và số n bằng 1,053 lần số p.
d) Y có cấu hình e : 1s22s22p63s23p2 và có số khối là 28.
Bài 5: Xác định cấu tạo hạt (tìm số e, số p, số n), viết kí hiệu nguyên tử của các nguyên tử sau, biết:
a) Tổng số hạt cơ bản là 115, số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 25 hạt.
b) Tổng số hạt cơ bản là 49, số hạt không mang điện bằng 53,125% số hạt mang điện.
c) Tổng số hạt cơ bản là 52, số hạt không mang điện bằng 1,06 lần số hạt mang điện âm.
Bài 6: Tổng số hạt (p,n,e) trong nguyên tử của 1 nguyên tố là 34. Xác định nguyên tử khối và viết cấu hình e nguyên tử của nguyên tố biết đó là nguyên tố kim loại?
Bài 7: Tìm nguyên tử khối trung bình của các nguyên tố sau ?
a) Trong tự nhiên, Kali tồn tại ba đồng vị (93,26%) , ( 0,01%) và ( 6,73%) .
b) Agon (Ar) trong tự nhiên có 3 đồng vị có kí hiệu là: ; ; . Trong 3000 nguyên tử Agon có 2989 đồng vị ; 9 đồng vị ; còn lại là những nguyên tử đồng vị .
Bài 8: N.tử lượng trung bình của Br là 79,91. Brơm có hai đồng vị biết đồng vị thứ nhất 79Br chiếm 54,5%. Xác định n.tử khối của đồng vị thứ hai
Bài 9: Trong tự nhiên, nguyên tố đồng có 2 đồng vị là và . Nguyên tử khối trung bình của đồng là 63,54. Thành phần phần trăm tổng số nguyên tử của .
Bài 10: Mg có 3 đồng vị : 24Mg ( 78,99%), 25Mg (10%), 26Mg( 11,01%).
a. Tính nguyên tử khối trung bình.
b. Giả sử trong hỗn hợp nói trên có 50 nguyên tử 25Mg, thì số nguyên tử tương ứng của 2 đồng vị còn lại là bao nhiêu.
Bài 11: Cho các nguyên tử và ion sau:
-Nguyên tử A có 3 e lớp ngoài cùng thuộc phân lớp 4s và 4p.
-Nguyên tử B có số e trên phân lớp s bằng số e trên phân lớp p và số e trên phân lớp s kém số e trên phân lớp p là 6
Viết cấu hình e đầy đủ của A, B. A, B là nguyên tố s, p, d, f?
Bài 12: Tổng số hạt (p,n,e) trong phân tử hợp chất MX2 là 96. Trong hạt nhân nguyên tử của M cũng như của X đều có số proton bằng số nơtron. Tổng số proton trong nguyên tử M và X là 26.Xác định hợp chất MX2?
Bài 13: Cho biết 1 nguyên tử Mg có 12e, 12p, 12n.
a) Tính khối lượng 1 nguyên tử Mg (g)?
b) 1 (mol) nguyên tử Mg nặng 24,305 (g). Tính số nguyên tử Mg có trong 1 (mol) Mg?
Bài 14: : Trong tự nhiên đồng vị 37Cl chiếm 24,23,% số nguyên tử clo.Tính thành phần phần trăm về khối lượng 37Cl có trong HClO4 ( với hidro là đồng vị 1H, oxi là đồng vị 16O). Cho khối lượng nguyên tử trung bình của Clo là 35,5
click vào đây để tải về máy