BÀI TẬP PHẦN ĐỘT BIẾN GEN VÀ ĐỘT BIẾN NHIỄM SẮC THỂ
Câu 1:Một đoạn phân tử AND có cấu trúc như sau :
3’…A T G X X G A AT … 5’ đột biến 3’…A T A X X G A AT … 5’
5’…T A X G G X T T A …3’ 5’…T A T G G X T T A …3’
Xác định dạng đột biến trên?
a. Mất 1 cặp nucleotit b. Thay thế 1 cặp nucleotit
c. Thêm 1 cặp nucleotit d.Thay thế 2 cặp nucleotit
Phân tử hemoglobin trong hồng cầu người gồm 2 chuỗi polipeptit và 2 chuỗi polipeptit . Gen này quy định tổng hợp chuỗi ở người bình thường có G=186 và có 1068 liên kết hidro. Gen này bị đột biến gây bệnh thiếu máu (hồng cầu lưỡi liềm) hơn gen bình thường một liên kết hidro, nhưng 2 gen có chiều dài bằng nhau. (Sử dụng dữ liệu này trả lời các câu 2,3)
Câu 2: Đột biến liên quan tới mấy cặp nucleotit?
a. 4 cặp nucleotit b. 3 cặp nucleotit c. 2 cặp nucleotit d. 1 cặp nucleotit
Câu 3: Thuộc dạng đột biến gen nào?
a. Thay thế cặp A – T bằng cặp G – X b.Thay thế cặp G – X bằng cặp A – T
c. Mất một cặp A – T d. Thêm một cặp G – X
Câu 4: Một đoạn phân tử AND có cấu trúc như sau :
3’…A T G X X G A AT … 5’ đột biến 3’…A T X X G A AT … 5’
5’…T A X G G X T T A …3’ 5’…T A G G X T T A …3’ xác định dạng đột biến?
a. Mất 1 cặp nucleotit b. Thay thế 1 cặp nucleotit
c. Thêm 1 cặp nucleotit d.Thay thế 2 cặp nucleotit
Câu 5: Một đoạn phân tử AND có cấu trúc như sau :
3’…A T G X X G A AT … 5’ đột biến 3’…A T G A X X G A AT … 5’
5’…T A X G G X T T A …3’ 5’…T A X T G G X T T A …3’ xác định dạng đột biến?
a. Mất 1 cặp nucleotit b. Thay thế 1 cặp nucleotit
c. Thêm 1 cặp nucleotit d.Thay thế 2 cặp nucleotit
Câu 6: Bộ NST lưỡng bội của một loài sinh vật có 2n = 24. Đột biến có thể tạo ra tối đa bao nhiêu loại thể ba ở loài này?
a. 25 b. 23 c. 12 d. 22
Câu 7: Bộ NST lưỡng bội của một loài sinh vật có 2n = 12. Có bao nhiêu NST được dự đoán ở thể một nhiễm?
a. 12 b. 13 c. 6 d. 11
Câu 8: Bộ NST lưỡng bội của một loài sinh vật có 2n = 10. Có bao nhiêu NST được dự đoán ở thể ba nhiễm?
a. 12 b. 13 c. 8 d. 11
Câu 9: Bộ NST lưỡng bội của một loài sinh vật có 2n = 10. Có bao nhiêu NST được dự đoán ở thể bốn nhiễm?
a. 12 b. 13 c. 6 d. 11
Câu 10: Bộ NST lưỡng bội của một loài sinh vật có 2n = 24. Có bao nhiêu NST được dự đoán ở thể không nhiễm?
a. 25 b. 23 c. 12 d. 22
Câu 11: Bộ NST lưỡng bội của một loài sinh vật có 2n = 10. Có bao nhiêu NST được dự đoán ở thể ba nhiễm kép?
a. 12 b. 13 c. 8 d. 11
Câu 12: Bộ NST lưỡng bội của một loài sinh vật có 2n = 10. Có bao nhiêu NST được dự đoán ở thể ba nhiễm?
a. 12 b. 13 c. 8 d. 11
Câu 13: Bộ NST lưỡng bội của một loài sinh vật có 2n = 24. Có bao nhiêu NST được dự đoán ở thể tam bội?
a. 36 b. 48 c. 25 d. 8
Câu 14: Bộ NST lưỡng bội của một loài sinh vật có 2n = 24. Có bao nhiêu NST được dự đoán ở thể tứ bội?
a. 36 b. 48 c. 25 d. 12
Câu 15: Bộ NST lưỡng bội của một loài sinh vật có 2n = 24. Có bao nhiêu NST được dự đoán ở thể đơn bội?
a. 36 b. 48 c. 25 d. 12
Câu 16: Bộ NST lưỡng bội của một loài sinh vật có 2n = 24. Đột biến có thể tạo ra tối đa bao nhiêu loại thể một nhiễm ở loài này?
a. 25 b. 23 c. 12 d. 22
Câu 17: Kiểu gen AAAa cho tỉ lệ giao tử nào sau đây?
a. ½ AA: ½ Aa b.½ A: ½ a c.½ AAA: ½ Aa d.½ A: ½ Aa
Câu 18: Câu 17: Kiểu gen AAaa cho tỉ lệ giao tử nào sau đây?
a. 1/6 AA: 4/6 Aa: 1/6aa b.1/6 A: 4/6 Aa: 1/6aa
c.1/6 AA: 4/6 Aa: 1/6a d.1/2 AA : 1/2aa
Câu 19: Cho phép lai sau : (P) Aaaa x Aaaa. Tỉ lệ phân li về kiểu gen ở thế hệ sau (F1)?
a. 1/4AAAa : 2/4 Aaaa : 1/4 aaaa b. 1/4AAaa : 2/4 Aaaa : 1/4 aaaa
c. 1/4AAAA : 2/4 Aaaa : 1/4 aaaa d. 1/4AAAa : 2/4 AAaa : 1/4 aaaa
Câu 20: Cho phép lai sau : (P) AAaa x AAaa. Tỉ lệ phân li về kiểu gen ở thế hệ sau (F1)?
a. 1/36 AAAA : 9/36 AAAa : 16/36 AAaa : 9/36 Aaaa : 1/36 aaaa
b.2/36 AAAA : 8/36 AAAa : 16/36 AAaa : 8/36 Aaaa : 2/36 aaaa
c.1/36 AAAA : 9/36 AAAa : 18/36 AAaa : 8/36 Aaaa : 1/36 aaaa
d.1/36 AAAA : 8/36 AAAa : 18/36 AAaa : 8/36 Aaaa : 1/36 aaaa
ĐÁP ÁN: 1b,2d,3a,4a,5c,6c,7d,8d,9a,10d, 11a, 12d,13a,14b,15d,16c,17a, 18a, 19b,20d